Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 của ĐHQGHN (điểm nhận đăng ký xét tuyển đại học chính quy) là 20 điểm (chưa nhân hệ số, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có)).
Căn cứ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT (đối với nhóm ngành sức khỏe, đào tạo giáo viên), các đơn vị đào tạo ra thông báo điểm ngưỡng theo ngành/nhóm ngành/chương trình đào tạo (tối thiểu bằng điểm ngưỡng do ĐHQGHN và Bộ GD&ĐT quy định); Báo cáo Ban Chỉ đạo tuyển sinh ĐHQGHN điểm ngưỡng của đơn vị trước 17h00 ngày 19 tháng 7 năm 2024, đồng thời, công bố công khai trên trang thông tin điện tử của đơn vị, Cổng thông tin tuyển sinh của ĐHQGHN và nhập dữ liệu vào trang nghiệp vụ theo Hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
Tham khảo điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) đại học chính quy năm 2023 của ĐHQGHN
1. Trường Đại học Công nghệ (Mã trường QHI)
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT |
Công nghệ thông tin |
CN1 |
27.85 |
Công nghệ nông nghiệp |
CN10 |
22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
CN11 |
27.1 |
Trí tuệ nhân tạo |
CN12 |
27.2 |
Kỹ thuật năng lượng |
CN13 |
23.8 |
Hệ thống thông tin |
CN14 |
26.95 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
CN15 |
26.25 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
CN16 |
27.5 |
Kỹ thuật Robot |
CN17 |
25.35 |
Kỹ thuật máy tính |
CN2 |
27.25 |
Vật lý kỹ thuật |
CN3 |
24.2 |
Cơ kỹ thuật |
CN4 |
25.65 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
CN5 |
23.1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử |
CN6 |
25 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
CN7 |
24.1 |
Khoa học máy tính |
CN8 |
27.25 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
CN9 |
25.15 |
2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (Mã trường QHT)
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
QHT01 |
Toán học |
A00; A01; D07; D08 |
33.4 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
A00; A01; D07; D08 |
34.25 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* |
A00; A01; D07; D08 |
34.7 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D07; D08 |
34.85 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
A00; A01; B00; C01 |
24.2 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00; A01; B00; C01 |
22.75 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; B00; C01 |
21.3 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
A00; A01; B00; C01 |
25.65 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
A00; B00; D07 |
23.65 |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00; B00; D07 |
23.25 |
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
A00; B00; D07 |
24.6 |
12 |
QHT08 |
Sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
13 |
QHT81 |
Sinh dược học* |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
14 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
24.05 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
A00; A01; B00; D10 |
20.3 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
A00; A01; B00; D10 |
20.4 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; B00; D10 |
20.9 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
A00; A01; B00; D10 |
22.45 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
20 |
QHT82 |
Môi trường, Sức khỏe và An toàn* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
21 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
22 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
A00; A01; B00; D07 |
24.35 |
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
21 |
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40).
3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Mã trường QHX)
TT |
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Mã ngành |
Phương thức 100 (*) |
||||||
A01 |
C00 |
D01 |
D04 |
D06 |
DD2 |
D78 |
|||
1 |
Báo chí |
QHX01 |
25,50 |
28,50 |
26,00 |
26,00 |
26,50 |
||
2 |
Chính trị học |
QHX02 |
23,00 |
26,25 |
24,00 |
24,70 |
24,60 |
||
3 |
Công tác xã hội |
QHX03 |
23,75 |
26,30 |
24,80 |
24,00 |
25,00 |
||
4 |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
22,75 |
24,75 |
25,10 |
||||
5 |
Đông phương học |
QHX05 |
28,50 |
25,55 |
25,50 |
26,50 |
|||
6 |
Hàn Quốc học |
QHX26 |
24,75 |
28,25 |
26,25 |
24,50 |
26,50 |
||
7 |
Hán Nôm |
QHX06 |
25,75 |
24,15 |
25,00 |
24,50 |
|||
8 |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
23,50 |
27,00 |
25,25 |
25,25 |
25,25 |
||
9 |
Lịch sử |
QHX08 |
27,00 |
24,25 |
23,40 |
24,47 |
|||
10 |
Lưu trữ học |
QHX09 |
22,00 |
23,80 |
24,00 |
22,75 |
24,00 |
||
11 |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
26,40 |
25,25 |
24,75 |
25,75 |
|||
12 |
Nhân học |
QHX11 |
22,00 |
25,25 |
24,15 |
22,00 |
24,20 |
||
13 |
Nhật Bản học |
QHX12 |
25,50 |
24,00 |
25,75 |
||||
14 |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
28,78 |
26,75 |
26,20 |
27,50 |
|||
15 |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
24,50 |
26,80 |
25,25 |
25,00 |
|||
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
25,50 |
26,00 |
26,40 |
||||
17 |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
25,00 |
25,50 |
25,50 |
||||
18 |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
25,00 |
27,00 |
25,25 |
25,50 |
25,75 |
||
19 |
Quốc tế học |
QHX18 |
24,00 |
27,70 |
25,40 |
25,25 |
25,75 |
||
20 |
Tâm lý học |
QHX19 |
27,00 |
28,00 |
27,00 |
25,50 |
27,25 |
||
21 |
Thông tin – Thư viện |
QHX20 |
23,00 |
25,00 |
23,80 |
24,25 |
|||
22 |
Tôn giáo học |
QHX21 |
22,00 |
25,00 |
23,50 |
22,60 |
23,50 |
||
23 |
Triết học |
QHX22 |
22,50 |
25,30 |
24,00 |
23,40 |
24,50 |
||
24 |
Văn hóa học |
QHX27 |
26,30 |
24,60 |
23,50 |
24,60 |
|||
25 |
Văn học |
QHX23 |
26,80 |
25,75 |
24,50 |
25,75 |
|||
26 |
Việt Nam học |
QHX24 |
26,00 |
24,50 |
23,00 |
24,75 |
|||
27 |
Xã hội học |
QHX25 |
24,00 |
26,50 |
25,20 |
24,00 |
25,70 |
(*) Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Điểm trúng tuyển theo thang điểm 30 (không nhân hệ số) và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có).
4. Trường Đại học Ngoại ngữ (Mã trường QHF)
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
37.21 |
2 |
Sư phạm tiếng Trung |
7140234 |
35.90 |
3 |
Sư phạm tiếng Nhật |
7140236 |
35.61 |
4 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
7140237 |
36.23 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
35.55 |
6 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
33.30 |
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
34.12 |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
35.55 |
9 |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
34.35 |
10 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
34.65 |
11 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
35.40 |
12 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
7220211 |
33.04 |
13 |
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia |
7220212QTD |
34.49 |
14 |
Kinh tế – Tài chính (CTĐT LTQT) |
7903124 |
26.68 |
Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 bài thi trong tổ hợp thí sinh dùng để xét tuyển (điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2) và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có). Mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
Trường hợp các thí sinh bằng điểm trúng tuyển ở cuối danh sách, nếu vẫn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên xét trúng tuyển cho thí sinh có thứ tự nguyện vọng (TT NV) cao hơn (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
5. Trường Đại học Kinh tế (Mã trường QHE)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 40) |
Tiêu chí phụ (áp dụng đối với thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển) |
|
Điểm môn Toán |
Thứ tự nguyện vọng |
||||
I |
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý |
||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
34.54 |
7.8 |
NV1 |
2 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
34.25 |
8.2 |
NV1, NV2, NV3, NV4, NV5 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
34.1 |
7.8 |
NV1, NV2, NV3 |
II |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
||||
1 |
7310106 |
Kinh tế quốc tế |
35.7 |
8.6 |
NV1 |
2 |
7310101 |
Kinh tế |
34.83 |
8.2 |
NV1, NV2 |
3 |
7310105 |
Kinh tế phát triển |
34.25 |
7.8 |
NV1, NV2 |
6. Trường Đại học Giáo dục (Mã trường QHS)
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm
chuẩn |
GD1 |
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) |
25,58 |
GD2 |
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) |
27,17 |
GD3 |
Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) |
20,50 |
GD4 |
Giáo dục tiểu học |
27,47 |
GD5 |
Giáo dục mầm non |
25,39 |
7. Trường Đại học Y Dược (Mã trường QHY)
STT |
Ngành học |
Điểm chuẩn |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Y khoa |
26.75 |
B00 |
2 |
Duợc học |
24.35 |
A00 |
3 |
Điều dưỡng |
23.85 |
B00 |
4 |
Răng Hàm Mặt |
26.80 |
B00 |
5 |
KT Xét nghiệm y học |
23.95 |
B00 |
6 |
KT Hình ảnh y học |
23.55 |
B00 |
8. Trường Đại học Việt Nhật (Mã trường VJU)
TT |
Ngành học |
Điểm chuẩn |
1 |
Nhật Bản học |
22 |
2 |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính |
21 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
20 |
4 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
20 |
5 |
Nông nghiệp thông minh và bền vững |
20 |
6 |
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe |
20 |
9. Trường Đại học Luật (Mã trường QHL)
TT |
Ngành học/Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Các tổ hợp xét tuyển |
Khối |
Điểm trúng tuyển |
1. |
Luật (7380101) |
180 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C00 |
27.5 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
24.35 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
D01 |
25.10 |
|||
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp |
D03 |
24.60 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
25.10 |
|||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
24.28 |
|||
2. |
Luật chất lượng cao (380101CLC) |
108 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
25.10 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D07 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
3. |
Luật thương mại quốc tế (7380109) |
46 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.70 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
||||
4. |
Luật kinh doanh (7380110) |
100 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
A00 |
25.29 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
D01 |
||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
D03 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
D78 |
||||
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
D82 |
10. Trường Quốc tế (Mã trường QHQ)
I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
24,35 |
2 |
7340303 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
22,9 |
3 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
22,6 |
4 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
23,6 |
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) |
23,85 |
6 |
7510306 |
Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) |
21 |
7 |
7480210 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
21,85 |
8 |
7480209 |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số |
22,25 |
9 |
7520139 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
22 |
II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7480111 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
21 |
III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7340115 |
Marketing (song bằng VNU-HELP) |
22,75 |
2 |
7340108 |
Quản lí (song bằng VNU-Keuka) |
21 |
11. Trường Quản trị và Kinh doanh (Mã trường QHD)
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
Quản trị và An ninh (MAS) |
7900189 |
22 |
2 |
Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) |
7900101 |
21.55 |
3 |
Marketing và Truyền thông (MAC) |
7900102 |
21.55 |
4 |
Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) |
7900103 |
20.55 |
12. Khoa Các khoa học liên ngành (Mã trường QHK)
TT |
Ngành |
Điểm trúng tuyển |
|||||||||
PTXT 100 |
PTXT 405 |
PTXT 409 |
|||||||||
A00 |
A01 |
C00 |
D01 |
D03 |
D04 |
D07 |
D78 |
||||
1 |
Quản trị thương hiệu |
24.17 |
24.20 |
26.13 |
24.70 |
24.60 |
25.02 |
24.68 |
|||
2 |
Quản lý giải trí và sự kiện |
24.35 |
24.06 |
25.73 |
24.30 |
24.00 |
24.44 |
24.56 |
|||
3 |
Quản trị đô thị thông minh và bền vững |
23.05 |
23.15 |
22.00 |
24.05 |
24.65 |
22.20 |
26.46 |
|||
4 |
Quản trị tài nguyên di sản |
22.45 |
23.48 |
22.20 |
22.00 |
24.40 |
22.42 |
25.11 |
|||
5 |
Thiết kế sáng tạo |
||||||||||
5.1 |
Thời trang và sáng tạo |
23.50 |
24.00 |
||||||||
5.2 |
Thiết kế nội thất bền vững |
23.85 |
24.24 |
||||||||
5.3 |
Đồ họa công nghệ số |
24.38 |
24.51 |
Ghi chú: Các phương thức sử dụng kết quả thi THPTQG năm 2023
1. Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2023 (mã PTXT 100);
2. Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả thi THPT năm 2023 (mã PTXT 409);
3. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (mã PTXT 405)
Lưu ý:
– Điểm trúng tuyển là tổng điểm 3 môn thi/bài thi đối với thí sinh thuộc khu vực 3 (KV3), được làm tròn đến hai chữ số thập phân; Điểm tối thiểu cho mỗi môn thi/bài thi trong tổ hợp xét tuyển phải lớn hơn 1,0 điểm;